1. Thông tin cá nhân:
- Họ và tên: Trần Tuấn Minh
- Năm sinh: 1980
- Đơn vị: Bộ môn Xây dựng Công trình ngầm và Mỏ
- Chức vụ: Cán bộ giảng dạy
- Học hàm, học vị: Phó giáo sư, tiến sĩ
- Địa chỉ: Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
- Điện thoại: (+84) 37.525.302
- Email: tuanminhhumg@yahoo.com; trantuanminh@khoaxaydung.edu.vn
2. Quá trình đào tạo:
2.1. Đại học:
- Trường Đại học Mỏ-Địa chất. Chuyên ngành: Xây dựng Công trình ngầm và mỏ.
- Năm tốt nghiệp: 2004.
2.2. Thạc sĩ:
- Trường Đại học Mỏ-Địa chất. Chuyên ngành: Xây dựng Công trình ngầm, mỏ và công trình đặc biệt.
- Năm tốt nghiệp: 2008.
2.3. Tiến sĩ:
- Trường Đại học Mỏ quốc gia Maxtcơva (МГГУ) Liên Bang Nga. Xây dựng Công trình ngầm và Mỏ.
- Năm tốt nghiệp: 2013.
3. Thành tích đào tạo:
- Kỹ sư: 25
- Thạc sĩ: 07
4. Thành tích NCKH và TKCN:
4.1. Các sách giáo trình, bài giảng đã xuất bản
1. Trần Tuấn Minh. Giáo trình cao học Cơ học công trình ngầm và tính toán kết cấu chống giữ, trường đại học Mỏ-Địa chất, Hà Nội - 2013. 181trang;
2. Trần Tuấn Minh. Bài giảng Sửa chữa, cải tạo khôi phục công trình ngầm, trường đại học Mỏ-Địa chất, Hà Nội - 2014. 66trang;
3. Trần Tuấn Minh. Giáo trình Quy hoạch không gian ngầm thành phố, trường Đại học Mỏ-Địa chất, Hà Nội - 2017 - ISBN-9786048220679. 181trang;
4. Trần Tuấn Minh. Xây dựng hệ thống tầu điện ngầm đô thị, NXB Xây dựng 2015 - ISBN-9786048214715. 288trang;
5. TS. Trần Tuấn Minh. Giáo trình Cơ sở thiết kế cấu tạo công trình ngầm, NXB Xây dựng 2014-ISBN - 9786048212964. 171trang;
6. TS. Trần Tuấn Minh. Tin học ứng dụng trong xây dựng công trình ngầm và mỏ, NXB Xây dựng 2014-ISBN-9786048212957. 186trang;
7. TS. Trần Tuấn Minh. Cơ học và tính toán kết cấu chống giữ công trình ngầm, tập 1, NXB Xây dựng 2014 - ISBN - 5064072490300. 348trang;
8. TS. Trần Tuấn Minh. Cơ học và tính toán kết cấu chống giữ công trình ngầm, tập 2, NXB Xây dựng 2014 - ISBN - 9786048213176. 372trang;
9. TS. Trần Tuấn Minh. Giáo trình cơ học đá và khối đá, NXB Xây dựng 2016 - ISBN - 9786048217419. 418trang;
10. Trần Tuấn Minh (chủ biên), Nguyễn Duyên Phong, Nguyễn Viết Định. Kỹ thuật và công nghệ xây dựng công trình ngầm trong mỏ, NXB Xây dựng 2016-ISBN-9786048218331. 480trang;
11. Trần Tuấn Minh, Nguyễn Huy Hiệp. Giáo trình sửa chữa, cải tạo khôi phục công trình ngầm. NXB Xây dựng, 2019 – ISBN-978-604-82-2756-2. 151trang;
12. Trần Tuấn Minh (chủ biên), Đỗ Quang Tuấn, Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Viết Định, Phạm Quang Nam. Phương pháp tính toán kết cấu chống giữ công trình ngầm. NXB Bách Khoa Hà Nội, 2018. ISBN-978-604-95-0445-7. 597 trang;
13. Trần Tuấn Minh, Giáo trình Các phương pháp cơ học hiện đại và vấn đề thiết kế, tính toán kết cấu chống giữ công trình ngầm. Trường Đại học Mỏ-Địa chất. 242trang, 2017.
4.2. Các đề tài NCKH và TKCN đã thực hiện
1. Trần Tuấn Minh. Chủ nhiệm đề tài cấp cơ sở. Nghiên cứu đánh giá hiệu quả kỹ thuật khi thi công xây dựng các đường hầm giao thông sử dụng biện pháp khai đào chia gương, mã số T15-35, trường đại học Mỏ-Địa chất, Hà Nội 2015.
2. Trần Tuấn Minh. Chủ nhiệm đề tài cấp cơ sở. Nghiên cứu và tính toán kết cấu chống giữ hỗn hợp trong xây dựng công trình ngầm và mỏ, mã số T17-13, trường đại học Mỏ-Địa chất, Hà Nội 2017.
3. Trần Tuấn Minh. Chủ nhiệm đề tài cấp bộ. Nghiên cứu lựa chọn kết cấu chống thép linh hoạt hợp lí cho các đường lò đá cơ bản trong điều kiện vỉa dầy và góc dốc lớn, áp dụng cho các mỏ than hầm lò vùng Uông Bí - Quảng Ninh, Mã số B2018-MDA-19ĐT.
4. Trần Tuấn Minh. Thành viên chính đề tài cấp bộ GTVT. Nghiên cứu giải pháp giảm thiểu sóng chấn động đến hầm hiện hữu bên cạnh khi thi công hầm bằng phương pháp khoan nổ mìn, mã số DT174047, viện cầu hầm - Viện khoa học và công nghệ giao thông vận tải, Hà Nội 2017.
5. Trần Tuấn Minh. Thành viên chính đề tài cấp bộ GD&ĐT. Nghiên cứu ảnh hưởng của chấn động nổ mìn đến kết cấu chống giữ của công trình ngầm lân cận khi thi công đường hầm bằng phương pháp khoan nổ mìn, Mã số B2016-MDA-10ĐT.
6. Trần Tuấn Minh. Thành viên đề tài cấp bộ GD&ĐT. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp phòng ngừa và khắc phục sự cố khi thi công công trình ngầm bằng máy đào hầm loại nhỏ tại Việt Nam, Mã số B2016-MDA-09ĐT.
4.3. Các bài báo trong tạp chí
1. Trần Tuấn Minh, Vũ Châu Tuấn. Nghiên cứu sự tương tác giữa các bộ phận ở đuôi neo tấm nêm dạng vát côn với cáp trong quá trình sử dụng neo cáp trong chống giữ công trình ngầm, thông tin khoa học công nghệ mỏ số 4+5/2006,tr34-37. ISSN 185-0063.
2. Nguyễn Văn Mạnh, Trần Tuấn Minh, Trịnh Đăng Hưng. Chương trình Phase2 và khả năng ứng dụng trong tính toán công trình ngầm, thông tin khoa học công nghệ mỏ số 2+3/2006, Tr 32-33. ISSN 185-0063.
3. Trần Tuấn Minh, Phạm Quang Nam. Nghiên cứu khả năng sử dụng kết cấu bê tông tự đầm chặt trong chống giữ công trình ngầm, thông tin khoa học công nghệ mỏ số 4+5/2007. ISSN 185-0063.
4. Trần Tuấn Minh, Nguyễn Viết Định. Các bước phát triển của kết cấu chống giữ các đường lò khai thác trong các mỏ than hầm lò, thông tin khoa học công nghệ mỏ số 4+5/2007, tr20-23. ISSN 185-0063.
5. Trần Tuấn Minh, Nguyễn Viết Định. Tác động của lửa cháy đến tính ổn định của khối đá và kết cấu chống giữ các đường hầm khi bị hoả hoạn, thông tin khoa học công nghệ mỏ số 8/2007, tr17-21. ISSN 185-0063.
6. Trần Tuấn Minh, Nguyễn Viết Định. Cải tạo, khôi phục các đường hầm trong thời gian sử dụng, thông tin khoa học công nghệ mỏ số 6+7/2006, tr16-18,25. ISSN 185-0063.
7. Trần Tuấn Minh, Phạm Quang Nam. Mô hình phân tích số cho các đường hầm có chú ý đến các bước thi công khai đào, thông tin khoa học công nghệ mỏ số 11/2008. ISSN 185-0063.
8. Trần Tuấn Minh, Ngô Thế Lương. Các biện pháp chống thấm cách nước trong công trình ngầm, thông tin khoa học công nghệ mỏ số /2009. ISSN 185-0063.
9. Trần Tuấn Minh, Phạm Quang Nam. Nghệ thuật cải tạo, khôi phục các đường hầm bằng bê tông phun, thông tin khoa học công nghệ mỏ số 4/2009. ISSN 185-0063.
10. Trần Tuấn Minh, Nguyễn Duyên Phong, Nguyễn Viết Định, Đỗ Quang Tuấn. Các sơ đồ đào sâu thêm giếng đứng để tăng sản lượng các mỏ than hầm lò. Thông tin Khoa học Công nghệ mỏ, số 7/2011. ISSN 185-0063.
11. Trần Tuấn Minh, Nguyễn Viết Định. Biến dạng lún sụt bề mặt xung quanh các đường hầm đặt gần bề mặt đất, thông tin khoa học công nghệ mỏ số 5/2009. ISSN 185-0063.
12. Trần Tuấn Minh, Nguyễn Viết Định. Nâng cao hiệu quả thi công công trình ngầm khi sử dụng máy khoan hầm (TBM), Tạp chí công nghiệp mỏ số 5/2009. tr15-22. ISSN 0868-7052.
13. Trần Tuấn Minh, Nguyễn Văn Trí. Ổn định khối đất đá xung quanh ga tầu điện ngầm dạng cột trụ một đường xe nằm gần mặt đất. Tạp chí công nghiệp mỏ số 2/2010. tr 27-31. ISSN 0868-7052.
14. Trần Tuấn Minh, Nguyễn Hữu Sà. Nghiên cứu và xác định kết cấu chống giữ tối ưu khi xây dựng các đường hầm tiết diện lớn bằng sơ đồ hạ bậc. Tạp chí công nghiệp mỏ số 1-2015. tr48-52. ISSN 0868-7052.
15. Trần Tuấn Minh. Đánh giá hiệu quả xây dựng đường hầm giao thông tiết diện lớn thi công bằng sơ đồ chia gương. Tạp chí công nghiệp mỏ số 3-2015. tr23-29. ISSN 0868-7052.
16. Trần Tuấn Minh, Nguyễn Viết Định, Nguyễn Quang Huy. Nghiên cứu ảnh hưởng của phân lớp đất đá tới sự ổn định của đường lò. Tạp chí công nghiệp mỏ số 5-2016. tr33-39. ISSN 0868-7052.
17. Trần Tuấn Minh, Nguyễn Huy Hiệp, Phạm Đức Thọ, Nguyễn Tài Tiến. Xác định chiều dài và phương trình đoạn neo tự do khi neo thành hố đào thẳng đứng trên cơ sở xếp chồng các lăng trụ trượt lở, Tạp chí địa kỹ thuật số 1/2011, tr32-37. ISSN-0868-279X.
18. Trần Tuấn Minh, Nguyễn Viết Định, Nguyễn Xuân Mãn, A.N. Pankratenko. Phân tích và xác định áp lực mỏ tác dụng lên kết cấu mạng neo xung quanh công trình ngầm. Tạp chí khoa học và công nghệ, Viện Hàn lâm và khoa học công nghệ Việt Nam, số 1B/2014, tr58-65. ISSN-0866-708X.
19. Phạm Quang Nam, Trần Tuấn Minh, Nghiên cứu độ ổn định, xác định vị trí hợp lý cho các đường lò chuẩn bị khai thác vỉa dốc ở các mỏ hầm lò Quảng Ninh, Tạp chí Công nghiệp mỏ, Số 5, Số 5, tr7-11, 2019.
20. Nguyễn Văn Thịnh, Trần Tuấn Minh, Nguyễn Duyên Phong, Đặng Trung Thành, Nghiên cứu nguyên nhân, giải pháp giảm sự cố khi thi công các công trình ngầm tiết diện nhỏ bằng phương pháp kéo ống trực tiếp, Tạp chí công nghiệp mỏ, №2, tr67-72, 2018.
21. Trần Tuấn Minh, Đặng Trung Thành, Nghiên cứu sự thay đổi của ứng suất và biến dạng xung quanh các đường lò khi chú ý đến sự thay đổi các tính chất đất đá, Tạp chí công nghiệp mỏ, №2, tr36-44, 2018.
22. Trần Tuấn Minh, Đặng Văn Kiên, Trần Quang Hiếu, Nguyễn Quang Huy, Ảnh hưởng của chấn động nổ mìn khi thi công một đường hầm mới đến độ ổn định của đường hầm cũ bên cạnh, Tạp chí công nghiệp mỏ, №4, tr53-59, 2017.
23. Trần Tuấn Minh, Nguyễn Quang Huy, Đánh giá ảnh hưởng của giá trị dự ứng lực trong kết cấu neo đến độ ổn định của các đường hầm giao thông xuyên núi, Tạp chí Xây dựng, №592, tr140-143, 2017.
24. Trần Tuấn Minh, Phạm Thị Yến, Nghiên cứu và tính toán kết cấu chống giữ công trình ngầm và mỏ, Tạp chí công nghiệp mỏ, №2, tr17-21, 2017.
25. Tran Tuan Minh. Research on the stability of deep tunnels in bedding and joint rocks driven by top advance and bench method. Journal of Mining and Earth Sciences Vol.54 (2016), p32-39. ISSN-1859-1469.
26. Чан Туан Минь, Выбор оптимального места расположения опережающего забоя при проходке выработок большого поперечного сечения не круглой формы. // Горный информационно-аналитический бюллетень. - 2013. -№3. - С.52-57.
27. Чан Туан Минь, Определение оптимального места расположения опережающего забоя при строительстве осесимметричных выработок большого поперечного сечения. // Горный информационно-аналитический бюллетень. - 2013. -№3.-C.47-51.
28. Панкратенко А.Н, Нгуен Суан Мань, Чан Туан Минь. Обоснование выбора оптимального места расположения опережающего забоя при проходке выработок большого поперечного сечения круглой формы в пластичных породах. // Журнал «Горная техника» -Издательский дом «СЛАВУТИЧ», Санкт – Петербург.- 2013, №2. - С.52-54.
29. Чан Туан Минь, Панкратенко А.Н, Нгуен Куанг Хюи. Оценка влияния схем раскрытия забоя на напряженно-деформированое состояние пород при проходке большепроленых выработок // Научный вестник МГГУ. - 2011. - № 5 (14). - C. 98-105.
30. Чан Туан Минь. Исследование и определение оптимально-проходческой площади направляющего тоннеля при строительстве выработок большого поперечного сечения // Научный вестник МГГУ. - 2012. - № 4 (25). - C. 83-89.
31. Tran Tuan Minh, Do Quang Tuan, Effects of lining joints on the stability of roadways in vietnamese coal mines, International Journal of GEOMATE, Vol.16, Issue 53, pp.18 - 23, 2019.
32. Tran Tuan Minh, Influence of the stratification in rock mass on the stability of roadways in vietnamese coal mines, International Journal of GEOMATE, Vol.15, Issue 52, pp.1 - 6, 2018.
33. Tran Tuan Minh, Bui Xuan Nam, Tran Quang Hieu, Nguyen Quang Huy, Research on the effects of the blasting pressure values on the stability of concrete lining in the existing tunnel during expansion auxiliary tunnel in Hai Van pass project of Viet Nam, Международный научный журнал «Устойчивое развитие горных территорий», T.10, №3(37), pp.411-419, 2018.
4.4. Các bài báo trong NCKH
1. Trần Tuấn Minh. Phân tích ứng suất - biến dạng xung quanh công trình ngầm đặt nông gần bề mặt đất bằng chương trình Phase 2, Hội nghị khoa học lần thứ 17 trường đại học Mỏ - Địa chất,tuyển tập hội nghị khoa học lần thứ 17, quyển 1 - các khoa học về mỏ, tháng 10/2006.
2. Trần Tuấn Minh, Phạm Quang Nam. Các loại sợi thường dùng trong hỗn hợp bê tông, Hội nghị khoa học lần thứ 17 trường Đại học Mỏ - Địa chất, tuyển tập báo cáo hội nghị khoa học lần thứ 17, quyển 1 - các khoa học về mỏ, tháng 10/2006.
3. Trần Tuấn Minh, Nguyễn Duyên Phong. Ổn định của ga tầu điện ngầm hình dạng phức tạp không có cột trụ sử dụng kết cấu dạng chân vòm để mang tải. Hội nghị khoa học lần thứ 19 trường đại học Mỏ - Địa chất,tuyển tập hội nghị khoa học lần thứ 19, quyển 2 - Hà Nội 10/2008, tr 122-128.
4. Trần Tuấn Minh, Nguyễn Văn Trí. Xác định tốc độ thâm nhập của máy khoan hầm (TBM) trên cơ sở các phương pháp phân loại khối đá. Hội nghị khoa học lần thứ 19 trường đại học Mỏ - Địa chất,tuyển tập hội nghị khoa học lần thứ 19, quyển 2 - Hà Nội 10/2008, tr 129-139.
5. Trần Tuấn Minh, Nguyễn Viết Định, phân tích ổn định khối đá xung quanh công trình ngầm trên cơ sở xem xét đến sự thay đổi bề mặt và tham số cơ học đá bằng chương trình Phase 2, tuyển tập báo cáo hội thảo Numerical modeling in tunneling, trường đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội tháng 12/2007.
6. Trần Tuấn Minh, Trịnh Đăng Hưng. Một số khả năng mất an toàn khi thi công các đường lò bằng phương pháp khoan nổ mìn, Hội nghị khoa học mỏ toàn quốc lần thứ 18/Sapa -2007, tuyển tập báo cáo Hội khoa học và công nghệ mỏ Việt Nam, tr286-289.
7. Trần Tuấn Minh, Nguyễn Viết Định. Xác định kích thước trụ bảo vệ tự nhiên cho hai đường hầm liền kề, Hội nghị khoa học KHKT mỏ toàn quốc lần thứ 19 tháng 11/2008, tuyển tập báo cáo Hội khoa học và công nghệ mỏ Việt Nam, tr233-237.
8. Trần Tuấn Minh, Đỗ Quang Tuấn. Phân tích sự biến đổi của vùng biến dạng dẻo xung quanh các đường hầm khi có xem xét đến yếu tố ứng suất bằng chương trình Examine 2D, Hội nghị KHKT mỏ toàn quốc lần thứ 19 tháng 11/2008, tuyển tập báo cáo Hội khoa học và công nghệ mỏ Việt Nam, tr242 - 246.
9. Trần Tuấn Minh, Ứng dụng các tham số khối đá RMi trong việc dự đoán khả năng thâm nhập của máy khoan hầm khi thi công các đường hầm. Hội nghị khoa học lần thứ 17 trường đại học Mỏ - Địa chất 20, Hà Nội tháng 11/2008.
10. Trần Tuấn Minh, Phù Minh. Hiện tượng nổ đá trong các đường hầm dưới sâu chịu áp lực cao. Hội nghị KHKT mỏ toàn quốc lần thứ 20, Vũng Tầu, tháng 8/2009.
11. Trần Tuấn Minh, Một số vấn đề ứng dụng laser trong thi công xây dựng công trình ngầm, Hội thảo khoa học công nghệ laser và môi trường mỏ, Đại học Mỏ - Địa chất tháng 12/2009.
12. Trần Tuấn Minh, Nguyễn Duyên Phong, Nguyễn Viết Định, Phạm Văn Thương. Xây dựng quy luật biến đổi cơ học của đất đá xung quanh đường hầm trên cơ sở sử dụng phần mềm phương pháp số. Hội cơ học đá Việt Nam, Một số vấn đề cơ học đá Việt Nam đương đại, Quyển I, Hà Nội - 2010. tr59-71.
13. Trần Tuấn Minh, Bùi Thanh Long, Đỗ Quang Tuấn. Phân tích ổn định đường hầm bên cạnh các móng nhà trong đất đá phân lớp ngang sử dụng khiên đào bằng phần mềm Plaxis. Hội cơ học đá Việt Nam, Một số vấn đề cơ học đá Việt Nam đương đại, Quyển I, Hà Nội - 2010. tr92-101.
14. Trần Tuấn Minh, Đỗ Ngọc Thái, Nguyễn Viết Định. Nghiên cứu sự thay đổi bán kính vùng biến dạng dẻo, đặc tính kết cấu chống giữ khi khai đào đường hầm sử dụng biện pháp chia gương. Tuyển tập các công trình khoa học kỷ niệm 45 năm thành lập bộ môn XDCTN&Mỏ, Hà Nội 6/2011. tr90-95.
15. Trần Tuấn Minh, Nguyễn Duyên Phong. Cháy nổ trong các đường hầm giao thông-Những lựa chọn và giải pháp khắc phục. Tuyển tập các công trình khoa học kỷ niệm 45 năm thành lập bộ môn XDCTN&Mỏ, Hà Nội 6/2011. tr96-102.
16. Trần Tuấn Minh, Đỗ Ngọc Thái, Nguyễn Huy Hiệp. Nghiên cứu tính ổn định của đập thủy điện khi chịu tải trọng của động đất. Tuyển tập các công trình khoa học kỷ niệm 45 năm thành lập bộ môn XDCTN&Mỏ, Hà Nội 6/2011. tr103-110.
17. Trần Tuấn Minh, Nguyễn Huy Hiệp, Nguyễn Viết Định. Nghiên cứu lựa chọn sơ đồ khai đào thích hợp khi thi công các công trình ngầm có chiều cao và diện tích lớn. Hội nghị KHKT mỏ toàn quốc lần thứ 22 tháng 8/2011, tuyển tập báo cáo Hội khoa học và công nghệ mỏ Việt Nam, tr386 - 393.
18. Nguyễn Hữu Hưng, Trần Tuấn Minh, A.N. Pankratenko, Nguyễn Xuân Mãn. Ảnh hưởng của yếu tố nứt nẻ đến tính ổn định của đường hầm. Kỷ yếu Hội nghị khoa học kỷ niệm 30 năm thành lập Viện cơ học và tin học ứng dụng - Viện hàn lâm KH Việt Nam (29/6/1984-29/6/2014), Hồ Chí Minh. tr12-17.
19. Lương Toàn Hiệp, Trần Tuấn Minh, A.N. Pankratenko, Nguyễn Xuân Mãn. Nghiên cứu tính ổn định của đường hầm nằm sâu trong đất đá phân lớp, nứt nẻ bằng sơ đồ chia gương hạ bậc. Kỷ yếu Hội nghị khoa học kỷ niệm 30 năm thành lập Viện cơ học và tin học ứng dụng - Viện hàn lâm KH Việt Nam (29/6/1984-29/6/2014), Hồ Chí Minh. tr42-46.
20. Nguyễn Gia Riệm, Trần Tuấn Minh. Nghiên cứu xác định mô đun biến dạng của khối đá trên cơ sở phân loại khối đá. Kỷ yếu Hội nghị khoa học kỷ niệm 30 năm thành lập Viện cơ học và tin học ứng dụng - Viện hàn lâm KH Việt Nam (29/6/1984-29/6/2014), Hồ Chí Minh. tr46-56.
21. Nguyễn Xuân Mãn, Trần Tuấn Minh, Nguyễn Hải Hưng, A.N. Pankratenko. Nghiên cứu trạng thái ứng suất - biến dạng trong khối đá xung quanh công trình ngầm tiết diện lớn khi tỷ số ứng suất nguyên sinh thay đổi. Kỷ yếu Hội nghị khoa học kỷ niệm 30 năm thành lập Viện cơ học và tin học ứng dụng - Viện hàn lâm KH Việt Nam (29/6/1984-29/6/2014), Hồ Chí Minh. tr57-64.
22. Trần Tuấn Minh, Phan Tuấn Anh, Pankratenko A.N. Xác định chuyển vị của đất đá trên biên hầm và bán kính vùng biến dạng dẻo xung quanh đường hầm bằng phương pháp giải tích có quan tâm đến yếu tố giãn nở thể tích của đất đá. Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học trường đại học Mỏ-Địa chất lần thứ 21, Hà Nội tháng 11 - 2014, tr 129-135.
23. Trần Tuấn Minh, Ngô Văn Giáp, Nguyễn Viết Định. Ngiên cứu và xác định kết cấu chống giữ xung quanh công trình ngầm có xem xét đến yếu tố trạng thái ứng suất nguyên sinh. Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học trường đại học Mỏ-Địa chất lần thứ 21, Hà Nội tháng 11 - 2014, tr 136-143.
24. Pankratenko A.N, Trần Tuấn Minh, Phan Tuấn Anh. Nghiên cứu và lựa chọn công nghệ thi công các công trình ngầm tiết diện nhỏ trong điều kiện thành phố, Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học trường đại học Mỏ-Địa chất lần thứ 21, Hà Nội tháng 11 - 2014, tr 160-167.
25. Trần Tuấn Minh, Đỗ Quang Tuấn, Nguyễn Như Bảy. Nghiên cứu trạng thái ứng suất-biến dạng trong khối đá và đánh giá hiệu quả của kết cấu chống giữ xung quanh các đường lò. Tuyển tập các công trình khoa học kỷ niệm 50 năm thành lập bộ môn XDCTN&Mỏ 1966-2016, Hà Nội - 2016. tr253-258. ISBN-9786049134456.
26. Trần Tuấn Minh, Nguyễn Hữu Sà. Xác định khoảng cách tối ưu giữa hai đường hầm gần bề mặt đất khi chú ý đến sự thay đổi hình dạng đường hầm. Tuyển tập các công trình khoa học kỷ niệm 50 năm thành lập bộ môn XDCTN&Mỏ 1966-2016, Hà Nội - 2016. tr268-275. ISBN-9786049134456.
27. Trần Tuấn Minh, Nguyễn Hữu Sà, A.N. Pankratenko. Nghiên cứu ảnh hưởng của yếu tố nứt nẻ đến tính ổn định của đường hầm. Tuyển tập các công trình khoa học kỷ niệm 50 năm thành lập bộ môn XDCTN&Mỏ 1966-2016, Hà Nội - 2016. tr258-267. ISBN-9786049134456.
28. Trần Tuấn Minh, Nguyễn Viết Định, Nguyễn Quang Huy. Nghiên cứu sự phân bố ứng suất-biến dạng xung quanh các đường lò khi có chú ý đến sự thay đổi góc nghiêng và chiều dầy phân lớp đá. Hội nghị KHKT mỏ toàn quốc lần thứ 25, Cửa Lò - 2016, tr245-252. ISBN-9786049312014.
29. Nguyễn Viết Định, Trần Tuấn Minh. Nghiên cứu tính toán chiều dài đoạn neo nằm trong vùng đất đá ổn định khi chống giữ các giếng đứng trong đất đá phân lớp nghiêng. Hội nghị KHKT mỏ toàn quốc lần thứ 25, Cửa Lò - 2016, tr333-337. ISBN-9786049312014.
30. Trần Tuấn Minh và nnk. Phân tích tính ổn định của đường hầm có xem xét đến độ nứt nẻ của đất đá. Tuyển tập Hội nghị khoa học công nghệ năm 2016-kỷ niệm 60 năm thành lập viện khoa học công nghệ GTVT, Hà Nội - 2016. tr49-54. ISBN-9786047611218.
31. Trần Tuấn Minh và nnk. Nghiên cứu ảnh hưởng của dự ứng lực trong kết cấu neo đến chuyển vị của đất đá trên biên đường hầm giao thông xuyên núi. Tuyển tập Hội nghị khoa học công nghệ năm 2016 - Kỷ niệm 60 năm thành lập viện khoa học công nghệ GTVT, Hà Nội - 2016. tr55-62. ISBN-9786047611218.
32. Tran Tuan Minh, Numerical modeling for two adjacent tunnels in weak rock using Phase 2 software, Proceeding of international conference on advances in mining and tunneling, Ha Noi university of mining and geology 20-21August - 2008.
33. Tran Tuan Minh, Nguyen Van Tri. Stability of subway tunnels near the surface driven by underground excavation method with consideration to working stages, International mining conference, Ha Long Viet Nam 23-25 September 2010, P367-372.
34. Tran Tuan Minh, Nguyen Duyen Phong, Nguyen Viet Dinh. Impacted assessment of excavation schemes on rock mass around Huoi Quang underground power cavern in Viet Nam, International conference “Advances in mining and tunneling”, Ha Noi university of mining and geology 23-25 August 2012, P284-290. ISBN-9786049130816.
35. Tran Tuan Minh, Nguyen Duyen Phong, Nguyen Viet Dinh. Research on stress state and deformation around big tunnels with excavation stages in bedding and non-homogeneous rock, International conference “Advances in mining and tunneling”, Ha Noi university of mining and geology 23-25 August 2012, P309-316. ISBN-9786049130816.
36. Tran Tuan Minh, Nguyen Duyen Phong, Nguyen Viet Dinh. Analysis of plastic zone around tunnels when considering the initial stress parameters by using Examine 2D software. International conference “Advances in mining and tunneling”, Ha Noi university of mining and geology 23-25 August 2012, P299-304. ISBN-9786049130816.
37. Tran Tuan Minh, Nguyen Duyen Phong, Nguyen Tai Tien. Detemination of stress and displacement around shallow tunnels using top heading and benching excavation method by Phase 2 software. International conference “Advances in mining and tunneling”, Ha Noi university of mining and geology 23-25, Vung Tau 21-22 October 2014, P247-252. ISBN-9786049132483.
38. Tran Tuan Minh, Nguyen Duyen Phong. Research on determination of optimal distance between two unspported tunnels when consideration to shape changes. International conference CIGOS-PARIS-2015.
39. Tran Tuan Minh, Nguyen Duyen Phong. Research on determination of optimal distance between two unspported tunnels when consideration to shape changes. Vietrock 2015 International Symposium “Rock mechanics for sustainable development”, Ha Noi 12-13 March - 2015. P401-409.
40. А.Н. Панкратенко, Чан Туан Минь, Нгуен Суан Мань. Выбор оптимальной схемы раскрытия забоя в пластичних породах при проходке выработок большого поперечного сечения. Международная научная конференция «Современные проблемы математики, механики, информатики»-Тульский Государственный Университет. 19-21 сентября 2012г.
41. Чан Туан Минь. Определение оптимальной схемы раскрытия забоя при строительстве транспортных тоннелей в пластичных породах. Неделя горняка, Московский Государственный Горный Университет (МГГУ), Москва - 2013.
42. Tran Tuan Minh, Nguyen Huy Hiep, Research on the stability of transported tunnels with other parameters of composite linings, International symposium on rock mechanics and engineering - the 35th VSRM Anniversary, p369-382, 2019.
43. Huy Hiep Nguyen, Nguyen Quy Dat, Tran Tuan Minh, Application of Hoek-Brown criterion for the determination of mechanical parameters of coral limstone sample, International symposium on rock mechanics and engineering - the 35th VSRM Anniversary, p110-118, 2019.
44. Tran Tuan Minh, Nguyen Quang Huy, A.N. Pankratenko, Research on effects of joint networks on the stability of tunnels, Proceedings of the ESASGD 2016 Hanoi, November 14, 2016, P494-452, 2016
5. Hướng nghiên cứu chính:
- Các vấn đề về cơ học đá, Cơ học công trình ngầm, Ổn định các công trình ngầm;
- Phương pháp số trong thiết kế công trình ngầm;
- Quy hoạch và sử dụng không gian ngầm thành phố;
- Thiết kế tính toán kết cấu chống giữ công trình ngầm;
- Thi công các công trình ngầm.
6. Khen thưởng:
- Giấy khen của Đoàn thanh niên Trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2008;
- Giấy khen của Đảng ủy ngoài nước-BCH đảng bộ tại Liên Bang Nga năm 2012;
- Giấy khen của Đảng ủy ngoài nước-BCH đảng bộ tại Liên Bang Nga năm 2013.
Trần Tuấn Minh.
(Được đăng bởi: Admin)